





Xe đông lạnh Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 DL1 được phát triển từ xe Mitsubishi Fuso Canter TF7.5, thùng có lắp hệ thống làm lạnh và vách thùng có kết cấu cách nhiệt để vận chuyển hàng hóa cần nhiệt độ thấp. Thùng dài 5.060 mm, khối lượng chuyên chở tối đa 3.490 Kg, phù hợp để vận chuyển hàng hóa với số lượng lớn. Xe trang bị giàn nóng lạnh THERMAL MASTER T3000.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 7.030 x 2.190 x 3.285 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 5.060 x 1.980 x 2.050 (20,53m3) |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 3.815 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 3.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 7.500 |
ĐỘNG CƠ |
||
Tên động cơ | Mitsubishi 4P10 – KAT4 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.998 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95,8 x 104 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 150/3.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 370/1.320 |
TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494 | |
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh |
Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
LỐP XE |
||
Trước/ Sau |
7.00R16 / Dual 7.00R16 |
|
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc | 41 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7.1 | |
Tốc độ tối đa | 112 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 |
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
0 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|